|
| 1/22/2011, 9:19 am | |
| | | |
| |
Mã số bí mật trên dt
Bài viết này giúp các bạn có những khái niệm cơ bản về khóa Sim, khóa mã, khóa mạng và những mã lệnh khắc phục sự cố trong máy di động
I . Khái niệm khóa sim, khóa máy, khóa mạng trong di động
1 . Khóa Sim
- Khóa Sim là khóa tại Simcard nhằm mục đích bảo vệ tài khoản của chủ thuê bao, khi khóa Sim thì máy di động vẫn có thể hoạt động được khi lắp Sim khác vào máy.
- Sim là vi mạch nhớ có dung lượng nhớ nhỏ. Có 2 loại Sim , Sim 3 V, Sim 5 V, để khoá Sim dùng mã Pin: 4 số mặc định là “1234”
Ví dụ” Màn hình hiện “ENTER PIN” ta bấm “1234”. Nếu không được mà bấm sai 3 lần thì sẽ chuyển sang mã khoá PUK. Mã PUK do Bưu điện quản lý gồm 8 số không có mặc định. Ví dụ: Màn xuất hiện Enter PUK:
Ta gọi: 18001090 mạng MOBILE PHONE 18001091 mạng VINA PHONE 18008198 mạng VIETTEL PHONE
Hỏi mã PUK và mã Pin mới của Sim. Sau đó vào lần lượt 8 số PUK -> Máy sẽ hỏi mã PIN, ta vào 2 lần mã Pin là được. Sau đó phải vào phần MENU sử dụng để chuyển khoá SIM về trạng thái “OFF”.
2. Khoá máy:
- Khóa máy là khóa tại máy di động, khi không muốn người khác can thiệp vào máy của mình, khi khóa máy thì máy di động sẽ không nhận bất cứ một Sim nào cả.
- SAM SUNG: Trên màn hình hiện:
ENTER PASS WORD CODE (tiếng việt là “vào mã bảo vệ”).
Mặc định là 0000 -> OK
Nếu không được bấm lệnh: (Chú ý tháo Sim)
* 2767 * 2878 #
* 2767*3855#
*2767*688#
Máy đời cao (phải dùng máy tính để Unlock)
- NOKIA: màn hình hiện
ENTER SECURITY CODE (tiếng việt là “vào mã bảo vệ”).
Mặc định là (12345) -> OK
- Máy đời cao màn hình hiện “Hạn chế điện thoại”
Nếu sai: Phải dùng USF3 hoặc Grrifin là thiết bị chuyên dùng để nạp phần mềm và bẻ khóa cho di động.
- MOROTOLA: màn hình hiện “ENTER PHONE CODE”
Mặc định là (1234)-> OK
Nếu sai: (Màn hình hiện Wrong Code)
- Từ V8088 trỏ xuống bấm Menu -> OK -> bấm "000000”. Màn hình sẽ hiện mã PHONE CODE.Nếu không được phải dùng thẻ TEST
Với các máy đời cao: Dùng máy tính sử dụng phần mềm UNLOCK để bẻ khoá, hiện nay hay dùng nhất là hộp SMARTCLIP
- SIEMENS : Không mặc định => Bẻ bằng máy tính
- Chuyển tiếng Anh thì bấm *# 0001# Bấm Send
- ERICSSON: “ENTER PHONE CODE”
Mặc định: “0000”. Nếu không được thỉ bẻ bằng máy tính (rất đơn giản)
3. Khóa mạng:
- Khóa mạng là máy vẫn dùng ở tốt ở nước ngoài còn về Việt Nam thì không dùng được
- Nếu máy là loại đơn băng tần chỉ sử dụng một băng tần 1800 hoặc 1900 thì không mở khóa mạng được.
- Nếu máy đa băng tần tức là có thể sử dung cả “900 và 1800” hoặc “900 – 1800 – 1900” thì có thể bẻ khóa mạng được.
- Các chữ báo khoá mạng khi lắp SIM
- SIM LOCK (Sam Sung)
- ENTER SPECIAL CODE (MOTOROLA)
- SIM CARD NOT REJECTER (Nokia)
- INVALID SIM CARD (nokia cũ)
- NET WORK LOCK (Siemens)
- INSERT CORRET CARD (Ericsson)
* Bẻ khoá máy, khóa mạng:
- Để bẻ khóa máy hoặc khóa mạng ngoài dùng lệnh đặc biệt ta phải dùng những thiết bị chuyên dụng để nạp một phần mềm mới, hoặc dùng phần mềm Unlocked để Reset máy vể trạng thái xuất xưởng.
- Dòng máy Băng tần 850 MHz ngoài việc unlock bằng máy tính, phải can thiệp thêm phần cứng .
* Đặc tả mạng di động GSM
+ 800MHz : mạng IDEN, do Motorla và Nortel phát triển, sử dụng những Cell nhỏ ít thuê bao.
+ 850MHz : Thường dùng ở Bắc Mỹ (Cingular)
+ 900MHz :GSM900, và EGSM900 thương dùng ở châu Á hoặc châu Âu
+ 1800MHz: Mang DCS1800 thường dùng ở châu Á hoặc châu Âu
+ 1900MHz: Mạng PCS1900 thường dùng ở Bắc Mỹ ( T-Mobile)
4 . Cách xem IMEI + Version:
- Xem IMEI:
Bấm * # 06#.,riêng Nokia có IMEI gốc * # 9270 2689 #
- Xem Version: là phiên bản của phần mềm, phiên bản càng cao thì sửa lỗi càng tốt:
Nokia : * # 0000 #
Sam sung : * # 9999 # (version của máy Samsung là số tự nhiên, càng cuối bảng chữ cái thì version càng cao).
Siemens : * # 06 # Bấm nút trên
Ericsson : * ¯ * ¯ *
Motorola: Từ dòng T 190-191 –198. T2688-2988 Bấm lệnh “ #300# OK
Từ dòng V -> lên dùng thẻ hoặc máy tính Một số mã lệnh reset… khắc phục lỗi máy di động
Mã lệnh của Samsung:
- Mã lệnh dùng để reset EEPROM máy SamSung, có thể khắc phục được tình trang treo máy, có sóng nhưng không gọi được, trắng màn hình, khóa máy …
* 2767 * 2878 #
* 2767*3855#
*2767*688#
- Mã lệnh chỉnh contrast màn hình như sau:
*#0523# dùng phím > để chỉnh , chú ý bỏ sim
- Chỉnh contrast X495: “*#8999*523# hoặc *#8999*8378#”
- Kiểm tra thông số hoạt động của Pin *#9998*228#
- Kiểm tra chế độ rung *#9998*842#
Mã lệnh của NOKIA
- Xem IMEI *#06# hoặc *#92702689#
- Xem phiên bản phần mềm *#0000#
- Reset máy đời thấp *3370#
- Nếu gặp máy Nokia đời cao bị treo máy, hoặc vào các chương trình ứng dụng không được ta có thể dùng lệnh sau “*#7370# hoặc *#7780# , nhập mã code 12345 >ok”, mã số này sẽ khôi phục cài đặt mặc định của nhà sản xuất khi xuất xưởng.
- Hoặc Format máy bằng cách bấm đồng thời 4 nút
“ Power + phím gọi mầu xanh + * + số 3” , giữ vài giây đến khi màn hình hiện Formating thì bỏ tay ra, máy di động sẽ tự format về trạng thái xuất xưởng, chú ý pin phải đầy , cách này rất hiệu quả.
Mã lệnh SonyEricsson
- Format Smartphone ( P800, P900, P910…), dùng phím “Jogdial” là nút cuộn menu phía bên trái, Jogdial UP là cuộn lên, jogdial Down là cuộn xuống.
+ Jogdial UP
+ Bấm phím *
+ Jogdial down
+ Jogdial down
+ Bấm phím *
+ Jogdial down
+ Jogdial down
Lúc đó sẽ hiện lên Menu Format, chọn Format, nhập mã Password 0000
- Dòng máy này có thể xem được ngày sản xuất bằng cách xem ở tem dòng chữ có dạng xxWyy, trong đó xx là năm sản xuất yy là tuần của năm đó, ví dụ máy có dòng chữ 03W06 có nghĩa máy sản xuất vào tuần thứ 6 năm 2003, tức là giữa tháng 2 năm 2003
Mã lệnh Siemens
- Xem Imei *#06#
- Kiểm tra phiên bản phần mềm , bỏ Sim bấm *#06# giữ phím dài bên trái
- Chuyển về tiếng Anh *#0001# bấm nút “SEND”
5 . Các bí mật trên PocketPC
a- Dòng máy Himalaya (O2 Xda II /Qtek 2020 / Orange SPV M1000/ I-Mate PocketPC/ Dopod 696): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: DPad(Nút chính giữa) + HardReset
b- Dòng máy Magician (O2 Xda II mini / T-Mobile MDA Compact/ Dopod 818 / I-mate JAM Qtek S100): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: Camera + HardReset
c- Dòng máy Blue Angel (O2 Xda IIs/ Dopod 700/ I-mate PDA2k/ T-Mobile MDA III/ SPV M2000/ Qtek 9090): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: Record + HardReset
d- Dòng máy Alpine (O2 Xda IIi/Dopod 699 / I-mate PDA2/Qtek 2020i/SPV M2500): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Power + Soft Reset - Enter Bootloader: Dpad (Nút chính giữa) + HardReset
e- Dòng máy Universal (O2 Xda Exec / Dopod 900 / Qtek 9000/T-Mobile MDA Pro/ I-mate JASJAR): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Messages + Calendar + Soft Reset è sau đó ấn phím 0 - Enter Bootloader: Power + Record + Camera + Đèn + Soft Reset
f- Dòng máy Wizard (O2 Xda II mini S/Qtek 9100 / I-mate K-JAM / T-Mobile MDA Vario): - Soft reset: Dùng bút chọc vào lỗ Reset - Hard Reset: Comm Manager + Record + Power + Camera + Soft Reset è ấn phím Gọi - Enter Bootloader: Power + Camera + Soft Reset
6 . Một số lệnh Reset cho LG 3G
LG 8110, 8120 : 277634#*# LG 8130, 8138 : 47328545454# LG 8380 : 525252#*# LG 8360 : *6*41*12## LG 8180v10A :498 574 654 54# LG 8180v11A : 492 662 464 663# LG 8330 : 637664#*#
LG reset 2945#*# unlock by IMEI 1945#*5101#
LG C3100...... 2945#*5101# LG B1200...... 1945#*5101# LG 7020...... 2945#*70001# LG W510...... 2945#*5101#MENU LG C1200...... 2945#*1201#
LG 8550 : 885508428679#*#
7 . Mã lệnh Reset mã bảo vệ cho Alcatel
- Alcatel HD1 & HE1: 25228353. - Alcatel BE1 & BE3: 25228352. - Alcatel BE4 & BE5: 83227423 - Alcatel BF3 & BF4: 83227423
8 . Lệnh chuyển đổi nhanh ngôn ngữ của máy Nec *00039# - Italy *00044# - UK English *00045# - Denmark *00046# - Sweden *00047# - Norway// not av *00048# - Poland// not av *00033# - France *00049# - Germany *00086# - China
Các máy của máy Sharp 2G (và một số máy 3G)
*01763*278257# Assert Fail Log clear *01763*2783771# *01763*2783772# *01763*2783773# *01763*2783774# *01763*2783775# *01763*3640# disable Engineering Mode *01763*3641# enable Engineering Mode *01763*4634# IMEI *01763*5640# disable LOG *01763*5641# enable LOG *01763*6365641# *01763*6370# disable MEP menue (unlock menue) *01763*6371# enable MEP menue (unlock menue) *01763*63866330# disable NetMode *01763*63866331# enable NetMode *01763*753371# Sleep Check *01763*8371# Firmware Version *01763*8781# Test #1 *01763*8782# Test #2 *01763*8783# Test #3 *01763*8784# Test #4 *01763*8785# Test #5 *01763*8786# Test #6 *01763*8787# Test #7 *01763*87870# Test #70 *01763*87871# Test #71 *01763*87872# Test #72 *01763*87873# Test #73 *01763*87874# Test #74 *01763*8788# Test #8 *01763*87891# *01763*87892#
Các thủ thuật bình dân:
1. Phím tắt khi xem ảnh: (áp dụng cho S60 và S40 3rd trở lên). Khi đang xem ảnh bạn có thể: + Nhấn phím '5' để zoom lớn + Nhấn phím '0' để zoom nhỏ + Nhấn phím '*' để hiện full màn hình + Nhấn phím '3' để xoay ảnh từ trái qua phải + Nhấn phím '1' để xoay ảnh từ phải qua trái + Trong chế độ zoom lớn, nhấn '6' để di chuyển ảnh sang phải, '4' để sang trái, '2' để lên trên và '8' để xuống dưới
2. Soft-reset, reset, format + Soft reset: Nhấn *#7780# + Reset: Nhấn *#7370# (tin nhắn, danh bạn sẽ mất hết)
Trước khi Reset máy sẽ yêu cầu nhập lock code, lock code mặc định là : 12345 + Format: tắt máy -> nhấn và giữ đồng thới các phím: '3'+'*'+'call'+'nguồn'. Lưu ý pin phải còn trên 50%, danh bạ, tin nhắn sẽ mất hết. Kô nên lạm dụng cách này
3. Hiện địa chỉ MAC của Bluetooth: nhấn *#2820#
4. Hiện địa chỉ MAC WLAN: nhấn *#62209526#
5. Xuống dòng nhanh khi đang soạn tin nhắn: Khi đang soạn tin nhắn, nếu muốn xuống dòng thông thường bạn phải nhấn * và chọn kí tự enter. Tuy nhiên bạn có thể làm việc này nhanh hơn bằng cách nhấn nhanh 3 lần phím số '0'.
6. Một vài phím tắt: Muốn chuyển từ chế độ hiện tại sang silent thì chỉ việc nhấn và giữ phím '#'. Còn nếu muốn chuyển sang các chế độ khác như Offline, Outdoor,... thì chỉ việc nhấn phím nguồn 1 lần, menu sẽ hiện ra cho bạn chọn. Nhấn và giữ phím số '0' để truy cập trình duyệt Web. Khi đang truy cập GPRS nhấn và giữ phím End Call để ngắt kết nối.
7. Kiểm tra có bao nhiêu chương trình đang chạy (áp dụng cho S60): Để kiểm tra có bao nhiêu chương trình đang chạy, nhấn và giữ phím Menu sẽ có một cửa sổ phía bên trái hiện các chương trình đang chạy. Đóng chương trình đang chạy bằng cách di chuyển đến đó và nhấn phím 'C'
8. Select, Copy & Paste với máy S60: Trong quá trình soạn tin nhắn hoặc văn bản trên máy Symbian S60, nếu muốn bôi đen một đoạn nào đó bạn di chuyển con trỏ đến điểm bắt đầu, giữ chặt phím Editor (hình cây viết) và nhấn phím sang phải hoặc sang trái để bôi đen đoạn văn bản phía trước hoặc phía sau cho trỏ. Với mỗi đoạn bôi đén, nhấn và giữ chặt phím 'cây viết', trên màn hình sẽ hiện ra mục Copy cho phép copy đoạn văn bản đó vào clipboard. Khi cần Paste chỉ việc nhấn và giữ phím 'cây viết', trên màn hình sẽ hiện ra mục Paste cho phép dán đoạn văn bản vừa copy
9. Truy cập nhanh các biểu tượng trong Menu: Trong Menu hoặc trong một thư mục nào đó bạn có thể mở nhanh một ứng dụng bằng cách nhấn các phím số trên bàn phím.
10. Cài phần mềm trên bộ nhớ máy hay thẻ nhớ?? Thông thường để tiết kiệm bộ nhớ máy thì các phần mềm nên cài vào thẻ nhớ. Tuy nhiên có những chương trình chạy thường trú (run in background), lúc nào cũng chạy, nếu dung lượng không lớn quá thì nên cài vào bộ nhớ máy để tối ưu hóa tốc độ thực thi của chương trình |
|
|
1/22/2011, 9:22 am | |
| | | |
| |
I. TỔNG HỢP CÁC MÃ TRÊN MÁY MP3-MP4 TRUNG QUỐC Mã Reset mặc định dành cho người sử dụng (Default user code): 1122, 3344, 1234, 5678 Mã kỹ thuật (Engeneer mode): *#110*01#. Mã dành cho nhà sản xuất (Factory mode): *#987#. Cho phép cổng COM (Enable COM port): *#110*01# Device Set UART PS Config UAR115200 Phục hồi cài đặt mặc định khi xuất xưởng (Restore factory settings): *#987*99# Điều chỉnh độ tương phả màn hình (LCD contrast): *#369#. Phiên bản phần mềm (Software version): *#800#, *#900#. Chuyển về Tiếng Trung: *#0086#. Sau đó bấm thêm phím gọi. Chuyển về Tiếng Việt: *#00846#. Sau đó bấm thêm phím gọi. Chuyển về Tiếng Anh: *#0044#. Sau đó bấm thêm phím gọi, PRIVATE “TYPE=PICT; ALT=”. - Các mã Reset cơ bản của các máy MP3-MP4 Trung Quốc: Trong một số trường hợp, mở máy sau vài giây tự động tắt, bạn có thể dùng một trong các lệnh sau để khắc phục: *#9246*357# *#77218114# *#881188# *#118811# *#19992006# *#19912006# #*7781214# #*94267357# *#3646633# II. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY CECT 1. CECT 929: Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định sẽ thấy mật mã 2. CECT 628: Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định (OK) sẽ thấy mật mã. 3. CECTi890, i899: chức năng unlock Không gắn SIMCARD ấn các phím:*544*745625# 4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản: 2945#*# 5. CECT 386/286: Chức năng unlock Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn ##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112. 6. Q618, Q500, T9000: chức năng unlock #7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã reset 0000 7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc 8. CECT 508: Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#, xuất hiện “LOCK CODE” ấn OK sẽ thấy mật mã 9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006# 10. CECT S500: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#77218114#, *#881188# 11. CECT C600: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#881188#
III. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY FLYM100 software version: ####0000# 2040(i) reset defaults: *#987*99# Send MX200 reset defaults: *#987*99# Send MX200 software version: *#900# Send SL300m reset defaults: *#987*99# Send SL300m software version: *#900# Send SL500 reset defaults: *#987*99# Send MP500 software version: *#900# Send MP500 reset defaults: *#987*99# Send MP500 software version: *#900# Send Set language to English: *#0044# Đặt ngôn ngữ tiếng Anh Set language to Russian: *#0007# Đặt ngôn ngữ tiếng Nga
IV. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY KONKA C926 software version: *320# Send C926 set default language: *#0000# Send: Đặt ngôn ngữ mặc định. C926 set English language: *#0044# Send: Đặt ngôn ngữ tiếng Anh Service codes Gstar: GM 208 (Chinese Nokea 6230+) engineering menu: *#66*# Set language to English” *#0044# Set language to Russian: *#0007# KONKA 3118/3118+ 0000: Mã mặc định. *3118#: Phiên bản phần mềm. #1001#: Khoá. *94726501#: Nhận diện CARD. *94726501#: Giải trừ khoá mạng. - KONKA 3228 ##1001#: unlock. *0519#: Phiên bản phần mềm. *94726501#: Giải mã nhận diện CARD. -KONKA 3238/7388 1234: mã mặc định. 19980722: Unlock KONKA 3238. *#300#: Phiên bản phần mềm. *#301#: Mã test. - KONKA 3268/3268+ 0000: Mã mặc định. *#0000#: Phiên bản phần mềm. #1001#: Giải trừ mật mã. - KONKA 3288 0000: Mã mặc định. ##1001#: Mã unlock. *0519#: Phiên bản phần mềm. *94726501#: Giải khoá mạng. - KONKA 5238 0000: Mã mặc định. *5238*#2002#: Unlock KONKA 5238. *5238#: Phiên bản phần mềm. *5238*00#: Vào tin tức giải mã khoá. -KONKA A68 #20040122# + Phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về mặc địng 0000). 0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá. *#99*#: Xem phiên bản. *#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy. #09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy. #07#: Vào trạng thái chờ của máy. -KONKA C688/ C699/ C869 **0102#: System reset, để mở khoá. Mở máy sau đó vào mã **0102#, màn hình xuất hiện “system reset”, sau đó tắt máy, tự động mở máy và hiển thị “formatting fngs…”, máy sẽ được xoá tất cả các mã khoá, trở về cài đặt khi xuất xưởng. **0105#: Tự động tắt máy. #00#: Test RF #02#: Hiệu máy, nhật ký hệ thống. #03#: Hiện thị cường độ thu/ phát. #04#: Dung lượng pin, điện áp, loại hình. #08#: Vào menu ẩn.: EFEM setting. Rate menu DTX Function. ALT test. #09#: Thử rung, chuông, đèn MIC. #12#: Thử rung. **0101#: Thử SIMCARD. **0104: Mở/ tắt màn hình. -KONKA C808, C818, C828 Xem phiên bản, ấn phím “*,#”, phím thử máy. Xem phiên bản: *808# hoặc *818# hoặc *828#. -KONKA C868 1234: mã mặc định. 19980722: Unlock KONKA 3238 *#300#: Mã TEST. *#402#: Điều chỉnh độ tương phản màn hình. - KONKA C879FM #20021208# + phím gọi: Unlock (Có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về định dạng 0000). 0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá. *#99*#: Xem phiên bản. *#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy. #09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy. #07#: Vào trạng thái chờ của máy. - KONKA C908, C988 #20030731# + phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, mã trở về mặc định 0000). 0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá. *#99*#: Xem phiên bản. *#301#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy. #07#: Vào trạng thái chờ của máy. -KONKA C909 ##1001#: Không gắn SIM, vào ##1001#, sẽ phụ hồi cài đặt gốc, sau đó gắn SIM vào, mở máy rồi ấn “0000” để unlock. *#1000#: Khoá mạng. *#1001#: Khởi động SIMCAD. #1002#: Cài đặt mã SUB. *#1003#: Tắt SP LOCK *#1004#: Tắt CPLOCK - KONKA C926 *#8375#: Mật mã giải khoá. - KONKA C928, C958, C968 *#8375#: Mật mã giải khoá. - KONKA D108 ###10: Mật mã giải khoá. - KONKA K6188 Xem phiên bản vào menu và vào *#300#. - KONKA K6288 *6288#: Xem phiên bản. *6288*#2002#: Unlock - KONKA K7268/ K7899/ K5218/ K5219 #02#: Xem phiên bản. #8879576#: Unlock. *#06#: Xem IMEI. #07#: Trạng thái Stndby (chờ). *#09#: Thử chuông. - KONKA KC88/ KC66 Xem phiên bản và vào 0070571 - KONKA KC621 *#301#: Mã TEST - KONKA KC827 Mật mã giải khoá: ##835766END. Ấn phím chức năng và vào 0529952. Ấn phím chức năng và vào 742690. - KONKA R608 *#369#: Mật mã xem phiên bản và thửi chức năng máy - KONKA R628: Không gắn SIM 0852: Xem phím chức năng và vào mật mã giải khoá. - KONKA R708: *6288*#2002#: Un lock (không SIMCARD) *6288#: Xem phiên bản. - KONKA R718: Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523 Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn 85211 - KONKA R728: Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523. Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn *728#. - KONKA R768 #20021208# + phím gọi: Unlock. *#301#: Mật mã thử chuông. #07#: Trạng thái standby (chờ). - KONKA R6188 1234: mã mặc định. 19980722: Unlock KONKA 3238 *#300#: Phiên bản phần mềm. *#301#: Mã TEST. *#402#: Độ tương phản màn hình. - KONKA R7688 #*80##17#: Mật mã giải khoá. #728#: Xem phiên bản.
*#87# : kiểm tra toan diện máy china
SIU TẦM
|
|
|
 Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục | |
|
 Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục | |
| |
Trả lời nhanh |
Trang 1 trong tổng số 1 trang | | | Trang 1 trong tổng số 1 trang | | |
|
|